CÁC CHUYÊN ĐỀ NGỮ PHÁP CĂN BẢN TRONG TIẾNG ANH

No.

GRAMMAR YES

NO

1

12 THÌ CƠ BẢN TRONG TIẾNG ANH (12 tenses in English)    

2

SỰ HÒA HỢP GIỮA CHỦ NGỮ VÀ ĐỘNG TỪ (Subject-Verb Agreement)    

3

ĐỘNG TỪ KHUYẾT THIẾU (Modal Verbs)    

4

CỤM ĐỘNG TỪ (Phrasal verbs)    

5

DANH ĐỘNG TỪ (Gerund)    

6

CÂU HỎI ĐUÔI (Tag questions)    

7

SO SÁNH (Comparisons)    

8

TRẬT TỰ CỦA TÍNH TỪ (Order of Adjectives)    

9

MẠO TỪ “A/ AN/ THE” (Articles)    

10

CẤU TẠO CỦA TỪ (Parts of Speech)    

11

LƯỢNG TỪ (Expressions of quantity)    

12

GIỚI TỪ (Prepositions)    

13

LIÊN TỪ (Conjunctions)    

14

CÂU BỊ ĐỘNG (Passive voice)    

15

CÂU ĐIỀU KIỆN (Conditional Sentences)    

16

CÂU TRỰC TIẾP VÀ CÂU GIÁN TIẾP (Reported Speech)    

17

MỆNH ĐỀ QUAN HỆ (Relative clauses)    

18

THÀNH NGỮ TIẾNG ANH (Idioms)    

19

CỤM TỪ CỐ ĐỊNH (Collocations)    

Các bạn tự check vào những ngữ pháp nào mình ổn và chưa ổn nhé!

Nếu ổn tick vào ô YES – còn chưa ổn tick vào ô NO và luyện tập thêm.

By An Trần Collection.